Liên kết ngoài Elizabeth_II

Tiếng Anh

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Elizabeth II.

Tiếng Việt

Tiêu đề chuẩn
Danh hiệu và kế vị
Elizabeth II
Nhánh thứ của Nhà Wettin
Sinh: 21 tháng 4, 1926
Tước hiệu
Tiền vị
George VI
Nữ vương Vương quốc Anh
1952 – nay
Đương nhiệm
Thế tử:
Charles
Tiền vị
George VI
như Vua nước Anh
Các thuộc địa hải ngoại
Nữ vương Canada
1952 – nay
Nữ vương Úc
1952 – nay
Nữ vương New Zealand
1952 – nay
Nữ vương Pakistan
1952 – 1956
Không còn tước hiệu
Nữ vương Nam Phi
1952 – 1961
Nữ vương Ceylon
1952 – 1972
Tiền vị
Bản thân
như Nữ vương Vương quốc Anh
Nữ vương Ghana
1957 – 1960
Nữ vương Nigeria
1960 – 1963
Nữ vương Sierra Leone
1961 – 1971
Nữ vương Tanganyika
1961 – 1962
Nữ vương Jamaica
1962 – nay
Đương nhiệm
Thế tử:
Charles
Nữ vương Trinidad và Tobago
1962 – 1976
Không còn tước hiệu
Nữ vương Uganda
1962 – 1963
Nữ vương Kenya
1963 – 1964
Nữ vương Malawi
1964 – 1966
Nữ vương Malta
1964 – 1974
Nữ vương Gambia
1965 – 1970
Nữ vương Guyana
1966 – 1970
Nữ vương Barbados
1966 – nay
Đương nhiệm
Thế tử:
Charles
Nữ vương Mauritius
1968 – 1992
Không còn tước hiệu
Nữ vương Fiji
1970 – 1987
Nữ vương Quần đảo Bahamas
1973 – nay
Đương nhiệm
Thế tử:
Charles
Nữ vương Grenada
1974 – nay
Tiền vị
Herself
như Nữ vương Úc
Nữ vương Papua New Guinea
1975 – nay
Tiền vị
Herself
như Nữ vương Vương quốc Anh
Nữ vương Quần đảo Solomon
1978 – nay
Nữ vương Tuvalu
1978 – nay
Nữ vương Saint Lucia
1979 – nay
Nữ vương Saint Vincent và Grenadines
1979 – nay
Nữ vương Belize
1981 – nay
Nữ vương Antigua và Barbuda
1981 – nay
Nữ vương Saint Christopher và Nevis
1983 – nay
Chức vụ
Tiền vị
George VI
Người đứng đầu Khối thịnh vượng chung Anh
1952 – nay
Đương nhiệm
British monarchy
Tiền vị
Vương tử Albert, Công tước xứ York
sau này trở thành Vua George VI
Thừa kế Ngai vàng

1936 – 1952
Kế vị
Charles, Thân vương xứ Wales
Thứ tự chức vụ ở Vương quốc Anh
Đầu tiênGentlemen
as Sovereign
Kế vị
Vương tế Philip, Công tước xứ Edinburgh
Ladies
HM The Queen
Kế vị
Nữ công tước xứ Cornwall
Thứ tự chức vụ
Đầu tiênHuân chương ưu tiên CanadaKế vị
Michaëlle Jean
Đầu tiênHuân chương ưu tiên ÚcKế vị
Michael Jeffery
Đầu tiênHuân chương ưu tiên JamaicaKế vị
Kenneth O. Hall
Monarchies
Current Realms
Former Realms
Ancestry
and family
Accession and
coronation
Reign
Jubilees
Silver Jubilee
Golden Jubilee
Diamond Jubilee
Sapphire Jubilee
Commonwealth
tours
Ships used
State visits
Outgoing
Incoming
Titles and
honours
Depictions
Documentaries
Film and
television
Plays
Portraits
Books
Songs
Stamps
Animals
Corgis
Horses
Related
Quốc vương, Nữ vương AnhScotland và Liên hiệp Anh
Các vị Quân vương của nước Anh trước 1603Các vị Quân vương của Scotland trước 1603
Quân vương của Anh và Scotland sau năm 1603
Vua của Vương quốc Anh sau Đạo luật Liên minh năm 1707
Tên những người đang bị tranh cãi được in nghiêng.
Nhà Stuart
Nhà Hannover
Nhà Sachsen-Coburg và Gotha
Nhà Windsor
Châu Phi
Châu Mỹ
Châu Á
Châu Âu
Châu Đại Dương
Nữ hoàng (1957–1960)
Tổng thống Đệ nhất Cộng hòa (1960–1966)
Chế độ quân sự (1966–1969)
Tổng thống Đệ nhị Cộng hòa (1969–1972)
Chế độ quân sự (1972–1979)
Tổng thống Đệ tam Cộng hòa (1979–1981)
Chế độ quân sự (1981–1993)
Tổng thống Đệ tứ Cộng hòa (từ 1993)
Các quốc gia Quân chủ chuyên chế
Crown of St. Edward
Quân chủ
lập hiến
Các quốc gia Quân chủ tuyển cử
Các quốc gia quân chủ còn đang tranh cãi
Alo (Wallis và Futuna· Ankole (Uganda· Ashanti (Ghana· Buganda (Uganda) · Bunyoro (Uganda) · Busoga (Uganda) · Dagbon (Ghana) · Māori (New Zealand) · Sigave (Wallis và Futuna) · Tây Tạng (Trung Quốc· Toro (Uganda) · Uvea (Wallis và Futuna) · Yogyakarta (Indonesia· Zululand (Cộng hòa Nam Phi)
(c) Tất cả 16 vương quốc thịnh vượng chung có chung một đại diện (Vương quốc Liên Hiệp Anh dưới thời Elizabeth II· (j) Quốc vương được cho là người đứng đầu quốc gia. · (n)Hiện còn đang tranh cãi · (q) Hiện thân của Quân chủ chuyên chế nhưng tự xưng là Quân chủ lập hiến(u) Tổng thống được xem là Quốc vương.
 
1927–1950

Charles Lindbergh (1927) • Walter Chrysler (1928) • Owen D. Young (1929) • Mahatma Gandhi (1930) • Pierre Laval (1931) • Franklin D. Roosevelt (1932) • Hugh S. Johnson (1933) • Franklin D. Roosevelt (1934) • Haile Selassie I (1935) • Wallis Simpson (1936) • Tưởng Giới Thạch / Tống Mỹ Linh (1937) • Adolf Hitler (1938) • Iosif Stalin (1939) • Winston Churchill (1940) • Franklin D. Roosevelt (1941) • Iosif Stalin (1942) • George Marshall (1943) • Dwight D. Eisenhower (1944) • Harry S. Truman (1945) • James F. Byrnes (1946) • George Marshall (1947) • Harry S. Truman (1948) • Winston Churchill (1949) • Chiến binh Mỹ (1950)

 
1951–1975

Mohammed Mosaddeq (1951) • Elizabeth II (1952) • Konrad Adenauer (1953) • John Foster Dulles (1954) • Harlow Curtice (1955) • Chiến binh Tự do Hungary (1956) • Nikita Khrushchyov (1957) • Charles de Gaulle (1958) • Dwight D. Eisenhower (1959) • Các nhà khoa học Mỹ: George Beadle / Charles Draper / John Enders / Donald A. Glaser / Joshua Lederberg / Willard Libby / Linus Pauling / Edward Purcell / Isidor Rabi / Emilio Segrè / William Shockley / Edward Teller / Charles Townes / James Van Allen / Robert Woodward (1960) • John F. Kennedy (1961) • Giáo hoàng Gioan XXIII (1962) • Martin Luther King (1963) • Lyndon B. Johnson (1964) • William Westmoreland (1965) • Thế hệ 25 tuổi trở xuống (1966) • Lyndon B. Johnson (1967) • Các nhà vũ trụ trên tàu Apollo 8: William Anders / Frank Borman / Jim Lovell (1968) • Người Middle America (1969) • Willy Brandt (1970) • Richard Nixon (1971) • Henry Kissinger / Richard Nixon (1972) • John Sirica (1973) • Vua Faisal (1974) • Phụ nữ Mỹ: Susan Brownmiller / Kathleen Byerly / Alison Cheek / Jill Conway / Betty Ford / Ella Grasso / Carla Hills / Barbara Jordan / Billie Jean King / Carol Sutton / Susie Sharp / Addie Wyatt (1975)

 
1976–2000

Jimmy Carter (1976) • Anwar Al-Sadad (1977) • Đặng Tiểu Bình (1978) • Ruhollah Khomeini (1979) • Ronald Reagan (1980) • Lech Wałęsa (1981) • Máy tính (1982) • Ronald Reagan / Yuri Andropov (1983) • Peter Ueberroth (1984) • Đặng Tiểu Bình (1985) • Corazon Aquino (1986) • Mikhail Gorbachyov (1987) • Trái đất đang bị đe doạ (1988) • Mikhail Gorbachyov (1989) • George H. W. Bush (1990) • Ted Turner (1991) • Bill Clinton (1992) • Các nhà hoà bình: Yasser Arafat / F.W. de Klerk / Nelson Mandela / Yitzhak Rabin (1993) • Giáo hoàng Gioan Phaolô II (1994) • Newt Gingrich (1995) • David Ho (1996) • Andrew Grove (1997) • Bill Clinton / Kenneth Starr (1998) • Jeffrey P. Bezos (1999) • George W. Bush (2000)

 
2001–hiện tại

Rudolph Giuliani (2001) • Những người tố giác: Cynthia Cooper / Coleen Rowley / Sherron Watkins (2002) • Lính Mỹ (2003) • George W. Bush (2004) • Người Samaria Nhân Lành: Bono / Bill Gates / Melinda Gates (2005) • Bạn (2006) • Vladimir Putin (2007) • Barack Obama (2008) • Ben Bernanke (2009) • Mark Zuckerberg (2010) • Người Biểu Tình (2011) • Barack Obama (2012) • Giáo hoàng Phanxicô (2013) • Những người chống Ebola: Dr. Jerry Brown / Dr. Kent Brantly / Ella Watson-Stryker / Foday Gollah / Salome Karmah (2014) • Angela Merkel (2015) • Donald Trump (2016) •

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Elizabeth_II http://www.nga.gov.au/ByAppointment/ //nla.gov.au/anbd.aut-an35061288 http://archives.cbc.ca/500f.asp?id=1-69-70-236 http://archives.cbc.ca/IDD-1-69-70/life_society/ne... http://archives.cbc.ca/clip.asp?page=1&IDClip=5721... http://www.cbc.ca/greatest/top_ten/nominee/trudeau... http://www.cbc.ca/world/story/2005/02/23/charles-q... http://www.crht.ca/DiscoverMonarchyFiles/QueenEliz... http://www.crht.ca/LibraryShelf/CourageoftheQueen.... http://www.ctv.ca/servlet/ArticleNews/story/CTVNew...